501+ STT tiếng Trung thả thính Ngọt ngào Hay nhất
Bạn đã không còn quá xa lạ với những câu stt thả thính nữa, nhưng liệu bạn đã từng thử STT tiếng Trung thả thính với crush của mình chưa nào? Hãy để chúng tôi giới ý cho bạn những câu STT thả thính bằng tiếng Trung hay độc đáo đảm bảo khi các nàng nghe xong là muốn sà vào bờ vai bạn ngay 😀
STT tiếng Trung thả tính Ngọt ngào
1. 我愿被判终身监禁, 如果你的心是座监狱
Phiên âm: Wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn, rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù.
“Anh nguyện bị kết án chung thân nếu trái tim em là nhà tù”.
2. 有你相伴的日子即使平凡也浪漫
Phiên âm: Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi jíshǐ píngfán yě làngmàn!?!
“Ngay cả những ngày thật bình thường khi bên bạn cũng tràn đầy sự lãng mạn”.
3. 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你 , 以后也是你
Phiên âm: Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ
“Người em thích là anh, là anh của bây giờ, anh của trước đây và cả anh trong tương lai”.
4. 其他东西不再重要,只要你一直在我身边
Phiên âm: Qítā dōngxī bù zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān.
“Những thứ khác sẽ không còn quan trọng nữa, chỉ cần anh được ở bên cạnh em mãi mãi”.
5. 你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊
Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a.
“Đôi mắt của em không đẹp bằng đôi mắt anh, vì trong mắt anh in rõ hình bóng em”.
6. 如果你是太阳我便是冰淇淋因为你融化了我的心
Phiên âm: Rúguǒ nǐ shì tàiyáng wǒ biàn shì bīngqílín yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn
“Nếu anh là mặt trời kia, em sẽ vì anh trở thành cây kem, vì trái tim em đã tan chảy vì anh rồi”.
7. 致我未来的男朋友! 你到底在哪里? 我等了你 20 多年了
Phiên âm: Zhì wǒ wèilái de nán péngyǒu! Nǐ dàodǐ zài nǎlǐ? Wǒ děngle nǐ 20 duōniánle
“Gửi anh, người bạn trai trong tương lai em! Anh đang ở nơi đâu vậy? Em đã đợi anh hơn 20 năm cuộc đời rồi đó”.
8. 一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? 你不累吗?
Phiên âm: Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? Nǐ bù lèi ma?
“Em không thấy quá mệt sao, khi cứ chạy trong đầu tôi suốt 24 giờ 1 ngày?
9. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里. 你可以做我女朋友吗?
Phiên âm: Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ. Nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyǒu ma?
“Nếu bạn gái cũ & bạn gái hiện tại của anh cùng lúc rơi xuống nước . Thì liệu rằng anh có thể làm bạn trai em được không?”
10. 对于世界而言你是一个人但是对于我,你是我的整个世界
Phiên âm: Duìyú shìjiè ér yán nǐ shì yīgè rén dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè.
“Đối với thế giới này anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em anh là cả thế giới to lớn.”
11. 真正的爱情不是一时好感而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜
Phiên âm: Zhēnzhèng de àiqíng bùshì yīshí hǎogǎn ér shì wǒ zhīdào yù dào nǐ bù róngyì, cuòguòle huì hěn kěxí.
“Tình yêu đích thực không phải là sự ấn tượng nhất thời, bởi gặp được em là điều không dễ dàng, nếu bỏ lỡ anh sẽ rất tiếc nuối”.
12. 我爱你不是因为你是一个怎样的人 而是因为我喜欢与你在一起时的感觉!!!
Phiên âm: Wǒ ài nǐ bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.
“Em không yêu anh vì anh là ai, mà em yêu cảm giác khi được ở bên cạnh anh.”
13. 孤单不是与生俱来, 而是由你爱上一个人的那一刻开始
Phiên âm: Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgè rén dì nà yīkè kāishǐ.
“Sự cô đỡ không phải bẩm sinh, mà nó bắt đầu từ khi bạn đem lòng yêu một ai đó.”
14. 我爱哭的时候更哭想笑的时候更笑. 只有这样一切出于自然.我不求深刻,只求简单
Phiên âm: Wǒ ài kū de shíhòu gèng kū xiǎng xiào de shíhòu gèng xiào, zhǐyǒu zhèyàng yīqiè chū yú zìrán, wǒ bù qiú shēnkè, zhǐ qiú jiǎndān…
“Lúc nào tôi muốn khóc thì sẽ khóc, muốn cười thì sẽ cười, chỉ cần mọi thứ đều là lẽ tự nhiên. Tôi không cần quá sâu sắc, mà tôi chỉ cần sự đơn giản thật sự.”
15. 你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你
Phiên âm: Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ…
“Em bị cận thị đúng không??? Hèn gì em không thấy được anh thích em!!!”
16. 我不知道我的将来会怎样? 但我希望你在其中
Phiên âm: Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng? Dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng.
“Dù anh không biết tương lai của mình sẽ như thế nào? Nhưng anh luôn mong rằng ở đó có em.”
17. 我爱你不知道怎么爱? 何时爱?哪里爱?
Phiên âm: Wǒ ài nǐ bù zhīdào zěnme ài? Hé shí ài? Nǎlǐ ài?
“Em rất yêu anh, nhưng không biết lý do vì sao? Bằng cách nào? Và bắt đầu từ đâu?
18. 有人问我: 生活如何?我只是笑着回答,她很好
Phiên âm: Yǒurén wèn wǒ: Shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo…
“Có người hỏi tôi rằng: Cuộc sống dạo này thế nào? Tôi chỉ cười và đáp lại, cô ấy rất tốt.”
19. 你是我的阳光. 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人!?
Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yángguāng, zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng dì nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén?
“Em chính là ánh mặt trời của anh. Cảm ơn em đã xóa tan bóng tối trong cuộc sống này và cho anh biết anh là ai?”
20. 即使太阳从西边来我对你的爱也不会改变
Phiên âm: Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn.
“Kể cả khi mặt trời mọc từ đằng Tây thì tình yêu mà anh dành cho em vẫn không hề thay đổi.”
21. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中.
/Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng./
“Em không biết tương lai của mình sẽ như thế nào nhưng em hy vọng anh sẽ là một phần trong đó.”
22. 遇见你的那天风很大,你站在风口,满世界都是你的味道.
/Yùjiàn nǐ de nèitiān fēng hěn dà, nǐ zhàn zài fēngkǒu, mǎn shìjiè dōu shì nǐ de wèi dào./
“Hôm gặp em gió to lắm, mà em lại đứng đầu gió, làm cả thế giới tỏa mùi hương của em.”
23. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁.
/Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn./
“Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.”
24. 你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心.
/Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn./
“Em là một tên trộm? Vì em đã cướp đi trái tim anh.”
25. 我会等你,等你爱上我的那一天.
/Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān./
“Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.”
26. 唐增去取经, 还我娶你啊.
/Táng zēng qù qǔjīng, huán wǒ qǔ nǐ a./
“Đường Tăng thì đi lấy kinh, còn anh thì lấy em.”
27. 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了.
/Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle./
“Này anh đẹp trai ơi! Anh hãy đi đứng cẩn thận một chút được không? Anh dẫm vào tim em rồi nè!”
28. 我的心永远是你的.
/Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de./
“Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.”
29. 你可以养我这只单身狗吗?
/nǐ kě yǐ yǎng wǒ zhè zhī dān shēn gǒu ma./
“Anh có thể nuôi một con cẩu độc thân như em không?”
>> XEM NGAY: 1001+ STT thả thính Chồng hay Ngọt ngào Hài hước
STT thả thính tiếng Trung ngắn gọn dễ nhớ
1. 帅哥! 你把女朋友掉了啦
Phiên âm: Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyǒu diàole la!
“Soái ca! Hình như anh đánh rơi người yêu này anh ơi!”
2. 你能让我喜欢上你 好不好?
Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ, hǎobù hǎo?
“Này em, anh có thể làm người yêu của em được không?”
3. 你是我的一个人的!
Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yīgè rén de!
“Em chỉ có thể là của riêng mình tôi mà thôi.”
4. 我不能停止想你!
Phiên âm: Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ!
“Em không thể ngừng suy nghĩ về anh!”
5. 第一次见你我就爱上你!
Phiên âm: Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ
“Anh đã yêu say đắm em ngay từ cái nhìn đầu tiên!”
6. 我的心里只有一个你…
Phiên âm: Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ…
“Trong trái tim em chỉ có mỗi hình bóng của anh mà thôi!”
7. 我的心永远是你的!
Phiên âm: Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de!
“Trái tim em sẽ luôn dành cho anh!”
8. 你是我的一切…
Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yīqiè…
“Em là tất cả trong cuộc đời anh…”
9. 你是一个小偷 吗, 因为你偷走了我的心?
Phiên âm: Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma, yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?
“Em chính là kẻ trộm phải không? Vì em đã cướp mất trái tim tôi rồi.”
10. 我想成为一个抱着你的心的人!
Phiên âm: Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén!
“Anh muốn trở thành người nắm giữ trái tim em mãi mãi!”
STT tiếng Trung thả thính bằng số học
Ý nghĩa 10 con số theo tiếng Trung theo cách đọc gần âm:
- Số 0: Anh/ Em/ Bạn (You).
- Số 1: Muốn/ Mong muốn/ Hy vọng (Want/ Hope).
- Số 2: Yêu (Love).
- Số 3: Sinh/ Nhớ/ Đời (Miss).
- Số 4: Cuộc sống/ Đời người/ Thế gian (Life).
- Số 5: Anh/ Em/ Tôi (I).
- Số 6: Tài lộc
- Số 7: Hôn (Kiss).
- Số 8: Ôm/ Bạo (Hug).
- Số 9: Sự vĩnh cửu (Forever).
Một số câu thả thính tiếng Trung bằng số:
520 – 我爱你! – Wǒ ài nǐ! – Anh yêu em!
520 1314 – 我会永远爱你 – Anh sẽ yêu em 1 đời 1 kiếp.
045617 – 你是我的氧气! – Nǐ shì wǒ de yǎngqì! – Anh chính là nguồn sống của em đó!
04551 – 你是我唯 – Nǐshì wǒ wéiyī – Em là duy nhất trong trái tim anh.
0456 – 你是我的 – Nǐ shì wǒ de – Em chính là của anh.
0564335 – 你无聊时想想我? – Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ?!! – Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh nhé?
1372 – 一厢情愿 – Yīxiāngqíngyuàn – Một lòng một dạ yêu anh.
20863 – 爱你到来生 – Ài nǐ dàolái shēng – Anh sẽ yêu em đến tận kiếp sau.
447735 – 时时刻刻想我 – Shí shíkè kè xiǎng wǒ – Anh nghĩ về em mỗi giây mỗi phút trong cuộc đời.
5260 – 我暗恋你 – Wǒ ànliàn nǐ – Anh đang thầm yêu em.
>> XEM NGAY: 999+ Câu STT thả thính Crush bá đạo Nghe là muốn Yêu
STT tiếng Trung thả thính đầy Ngôn tình
1. 把持不住思念的心跳,送你一件用心织成的温暖外套.
/Bǎchí bù zhù sīniàn de xīntiào, sòng nǐ yī jiàn yòngxīn zhī chéng de wēnnuǎn wàitào./
“Với con tim mang đầy nỗi nhớ, gửi cho em chiếc áo bông ấm áp được đan bằng hơi ấm từ trái tim anh.”
2. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我!
/Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ!/
“Có thể anh chỉ là một vị khách qua đường trong cuộc sống của em, nhưng em sẽ không thể nào tìm thấy được người thứ 2 như anh!”
3. 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好.
/Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo./
“Có người hỏi tôi, cuộc sống như thế nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.”
4. 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你.
/Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ./
“Anh không tin vào tình yêu mãi mãi, vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.”
5. 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?
/Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?/
“Nước trái cây tớ chia cho cậu một nửa. Vậy tình yêu của cậu chia tớ một nửa được không?”
6. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的.
/Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de./
“Mặc quân phục, anh là người của tổ quốc. Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em.”
7. 我不在你身边,不能给你实际的温暖,但是我希望我能给予你心灵最大的温暖,请你一定要为我好好照顾你自己。晚安!
/Suīrán wǒ búzài nǐ shēnbiān, bùnéng gěi nǐ shíjì de wēnnuǎn, dànshì wǒ xīwàng wǒ néng jǐyǔ nǐ xīnlíng zuìdà de wēnnuǎn, qǐng nǐ yídìng yào wèi wǒ hǎohāo zhàogù nǐ zìjǐ. Wǎn’ān!/
“Anh yêu, dù em không ở bên anh, không thể sưởi ấm cho anh nhưng em mong rằng có thể gửi đến anh sự ấm áp từ trái tim em. Anh nhất định phải tự chăm sóc bản thân mình vì em nhé! Ngủ ngon nha!”
8. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人.
/Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén./
“Em là ánh sáng Mặt Trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.”
STT thả thính bằng tiếng Trung Cute
1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中
(Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng).
=> Tớ không biết tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó.
2. 嘿, 帅哥,你把女朋友掉了啦.
(Hēi Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là)
=> Này, Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.
3. 你能让我喜欢上你, 好不好?
(Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo?)
=> Em có thể cho phép anh thích em được không?
4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。
(Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.)
=> Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.
5.只要你一直在我身边,其他东西不再重要。
(Zhǐyào nǐ yīxiàng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào)
=> Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không quan trọng.
6. 你是我的一个人的
(Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.)
=>Em là của riêng mình tôi.
7.第一次见你我就爱上你.
(Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ)
=>Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi.
8. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。
(Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn)
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.
9.你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心?
(Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?)
=> Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.
10.我会等你,等你爱上我的那一天.
(Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān)
=> Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.
11. 我不能停止想你.
(Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ.)
=> Em không thể ngừng nghĩ về anh
12. 我爱你,不知道怎么爱,何时爱,哪里爱
(Wǒ Wǒ ài nǐ, bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài…)
=> Em yêu anh mà không biết vì sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu…
13. 第一次见你我就爱上你.
(Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.)
=> Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên
14. 我的心里只有一个你
(Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ)
=> Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh.
15. 我的快乐就是想着你.
(Wǒ de kuàilè jiùshì xiǎngzhe nǐ.)
=> Hạnh phúc của em chính là suy nghĩ về anh.
16. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人
(Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén.)
=> Em là ánh sáng mặt trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.
17. 我的心永远是你的
(Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de)
=> Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.
18. 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好.
(Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo.)
=> Có người hỏi tôi, cuộc sống như thế nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.
19. 我想成为一个抱着你的心的人.
(Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén.)
=> Em muốn trở thành người duy nhất nắm giữ trái tim anh.
20. 遇见你时,我就是最好的自己
(Yùjiàn nǐ shí, wǒ jiùshì zuì hǎo de zìjǐ)
=> Gặp được em, anh trở thành anh tuyệt vời nhất.
21. 你是我的一切
(Nǐ shì wǒ de yíqiè)
=> Em là tất cả của anh.
Kết luận: Bạn thấy sao về những stt tiếng trung thả thính như thế này? Còn mình đã áp dụng và thành công có được người yêu rồi đó. Đừng ngần ngại hãy thử ngay chứ không là FA cả đời đó lêu lêu 😀